Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2072.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1994
- Ngày sinh âm lịch: 22/4/1994. Tức năm Giáp Tuất, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2072 - Nhâm Thìn
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho người tuổi Giáp Tuất
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Tuất trong năm Nhâm Thìn 2072 là:
Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Khá), Kỷ Tỵ 2049 (Khá), Tân Dậu 2041 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Tuất trong năm Nhâm Thìn 2072 là:
Kỷ Mùi 1979 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Kỷ Sửu 2009 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Kỷ Mùi 2039 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2002 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2062 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho gia chủ tuổi Giáp Tuất
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1972 |
Nhâm Tý |
18/30 |
Khá |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
24/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
6/30 |
Không tốt |
1980 |
Canh Thân |
19/30 |
Khá |
1981 |
Tân Dậu |
19/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
16/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
11/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
11/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
6/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
18/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
18/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
14/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
16/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
18/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
6/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
18/30 |
Khá |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2040 |
Canh Thân |
19/30 |
Khá |
2041 |
Tân Dậu |
19/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
16/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
11/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
6/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2063 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
18/30 |
Khá |
2065 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
18/30 |
Khá |