Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2072.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1967
- Ngày sinh âm lịch: 24/4/1967. Tức năm Đinh Mùi, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2072 - Nhâm Thìn
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho người tuổi Đinh Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Mùi trong năm Nhâm Thìn 2072 là:
Ất Dậu 2065 (Tốt), Giáp Thân 2064 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Ất Dậu 2005 (Tốt), Giáp Thân 2004 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Mùi trong năm Nhâm Thìn 2072 là:
Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Nhâm Tuất 1982 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Tân Mùi 1991 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2004 (Giáp Thân - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2005 (Ất Dậu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2064 (Giáp Thân - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2065 (Ất Dậu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho gia chủ tuổi Đinh Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1972 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
10/30 |
Không tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
18/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
21/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
13/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
16/30 |
Khá |
1981 |
Tân Dậu |
16/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
18/30 |
Khá |
1985 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
8/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
13/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
16/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
8/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
18/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
18/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
15/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
11/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
18/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
21/30 |
Tốt |
2005 |
Ất Dậu |
21/30 |
Tốt |
2006 |
Bính Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
18/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
18/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
18/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2028 |
Mậu Thân |
21/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
21/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
6/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
2036 |
Bính Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
18/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
16/30 |
Khá |
2041 |
Tân Dậu |
16/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
18/30 |
Khá |
2045 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
8/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
13/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
16/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
18/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
18/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
15/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2058 |
Mậu Dần |
11/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
18/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
21/30 |
Tốt |
2065 |
Ất Dậu |
21/30 |
Tốt |
2066 |
Bính Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |