Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2072.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1957
- Ngày sinh âm lịch: 4/5/1957. Tức năm Đinh Dậu, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2072 - Nhâm Thìn
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho người tuổi Đinh Dậu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Dậu trong năm Nhâm Thìn 2072 là:
Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Dậu trong năm Nhâm Thìn 2072 là:
Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Đinh Mão 2047 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tuất tứ hành xung với Thìn => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1972 |
Nhâm Tý |
16/30 |
Khá |
1973 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
18/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
16/30 |
Khá |
1981 |
Tân Dậu |
16/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
8/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
8/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
21/30 |
Tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
24/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
18/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
15/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
18/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
18/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
21/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
21/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
16/30 |
Khá |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
18/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
16/30 |
Khá |
2041 |
Tân Dậu |
16/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
8/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
8/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
21/30 |
Tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
18/30 |
Khá |
2065 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |