Xem tuổi xông đất Tết 2072 cho gia chủ tuổi Bính Tý

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2072.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1936
  • Ngày sinh âm lịch: 12/4/1936. Tức năm Bính Tý, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2072 - Nhâm Thìn

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho người tuổi Bính Tý

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Tý trong năm Nhâm Thìn 2072 là:

Mậu Thân 2028 (Tốt), Giáp Thân 2064 (Tốt), Giáp Thân 2004 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Nhâm Thân 2052 (Khá), Giáp Tý 2044 (Khá), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Tý trong năm Nhâm Thìn 2072 là:

Tân Mão 2011 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Đinh Mão 2047 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2004 (Giáp Thân - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2064 (Giáp Thân - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 1984 (Giáp Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 1992 (Nhâm Thân - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2044 (Giáp Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2052 (Nhâm Thân - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho gia chủ tuổi Bính Tý

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1972 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 8/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 18/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 18/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 18/30 Khá
1985 Ất Sửu 13/30 Bình thường
1986 Bính Dần 8/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 6/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 16/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 18/30 Khá
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 13/30 Bình thường
1996 Bính Tý 15/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 16/30 Khá
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 8/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 21/30 Tốt
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 13/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 15/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 4/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 16/30 Khá
2015 Ất Mùi 13/30 Bình thường
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 16/30 Khá
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 10/30 Không tốt
2028 Mậu Thân 24/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 8/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 18/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 18/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 18/30 Khá
2045 Ất Sửu 13/30 Bình thường
2046 Bính Dần 8/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 6/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 16/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
2050 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 11/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 18/30 Khá
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 13/30 Bình thường
2056 Bính Tý 15/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 16/30 Khá
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 8/30 Không tốt
2064 Giáp Thân 21/30 Tốt
2065 Ất Dậu 16/30 Khá
2066 Bính Tuất 13/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 15/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng