Xem tuổi xông đất Tết 2071 cho gia chủ tuổi Quý Mão

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2071.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2071 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1963
  • Ngày sinh âm lịch: 10/4/1963. Tức năm Quý Mão, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2071 - Tân Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mão 2071 cho người tuổi Quý Mão

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2071 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Mão trong năm Tân Mão 2071 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Khá), Kỷ Tỵ 2049 (Khá), Kỷ Hợi 2019 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Quý Hợi 2043 (Khá), Quý Tỵ 2013 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Mão trong năm Tân Mão 2071 là:

Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Bính Tý 2056 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Kim của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Tân Mão vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Kim của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Kim của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Tân Mão vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1983 (Quý Hợi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Tân Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2013 (Quý Tỵ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Tân Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2043 (Quý Hợi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Tân Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mão 2071 cho gia chủ tuổi Quý Mão

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1971 Tân Hợi 16/30 Khá
1972 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 6/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 10/30 Không tốt
1975 Ất Mão 10/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 7/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 17/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
1980 Canh Thân 6/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 6/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 18/30 Khá
1984 Giáp Tý 4/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 4/30 Không tốt
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 11/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1990 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 6/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 7/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 17/30 Khá
1996 Bính Tý 4/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 6/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 16/30 Khá
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 6/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 16/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 7/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 17/30 Khá
2008 Mậu Tý 12/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 12/30 Bình thường
2010 Canh Dần 10/30 Không tốt
2011 Tân Mão 10/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 7/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 7/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
2023 Quý Mão 10/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 7/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 17/30 Khá
2026 Bính Ngọ 6/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 12/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 6/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 10/30 Không tốt
2035 Ất Mão 10/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 7/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 17/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 6/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 6/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 18/30 Khá
2044 Giáp Tý 4/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 4/30 Không tốt
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 11/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
2050 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 6/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 7/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 17/30 Khá
2056 Bính Tý 4/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 6/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 16/30 Khá
2059 Kỷ Mão 16/30 Khá
2060 Canh Thìn 6/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 16/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 7/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng