Xem tuổi xông đất Tết 2071 cho gia chủ tuổi Mậu Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2071.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2071 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1978
  • Ngày sinh âm lịch: 26/4/1978. Tức năm Mậu Ngọ, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2071 - Tân Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mão 2071 cho người tuổi Mậu Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2071 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Tân Mão 2071 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Quý Mùi 2063 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Canh Dần 2010 (Tốt), Quý Mùi 2003 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Tân Mão 2071 là:

Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Quý Dậu 2053 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2010 (Canh Dần - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2063 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mão 2071 cho gia chủ tuổi Mậu Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 15/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 17/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 0/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 5/30 Không tốt
1986 Bính Dần 19/30 Khá
1987 Đinh Mão 14/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 19/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 21/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 22/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 4/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 4/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 14/30 Bình thường
1996 Bính Tý 5/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 14/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 21/30 Tốt
2004 Giáp Thân 4/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 4/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 15/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 17/30 Khá
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 21/30 Tốt
2011 Tân Mão 16/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 2/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 19/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 21/30 Tốt
2020 Canh Tý 12/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 12/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 15/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 17/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 16/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 0/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 5/30 Không tốt
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 19/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 21/30 Tốt
2050 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 22/30 Tốt
2052 Nhâm Thân 4/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 4/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 14/30 Bình thường
2056 Bính Tý 5/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 14/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 19/30 Khá
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 21/30 Tốt
2064 Giáp Thân 4/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 4/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 15/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng