Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2071.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2071 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1979
- Ngày sinh âm lịch: 7/5/1979. Tức năm Kỷ Mùi, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2071 - Tân Mão
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mão 2071 cho người tuổi Kỷ Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2071 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Mùi trong năm Tân Mão 2071 là:
Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Tân Mão 2011 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 2059 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Mùi trong năm Tân Mão 2071 là:
Ất Sửu 1985 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2011 (Tân Mão - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mão vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mão 2071 cho gia chủ tuổi Kỷ Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1971 |
Tân Hợi |
17/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
10/30 |
Không tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
20/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
19/30 |
Khá |
1981 |
Tân Dậu |
19/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
18/30 |
Khá |
1984 |
Giáp Tý |
2/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
0/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
19/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
24/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
7/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
17/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
7/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
18/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
20/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
16/30 |
Khá |
2011 |
Tân Mão |
21/30 |
Tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
5/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
7/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
24/30 |
Tốt |
2020 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
17/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
17/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
20/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
19/30 |
Khá |
2041 |
Tân Dậu |
19/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
18/30 |
Khá |
2044 |
Giáp Tý |
2/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
0/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
19/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
17/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
7/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
18/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
10/30 |
Không tốt |