Xem tuổi xông đất Tết 2071 cho gia chủ tuổi Kỷ Mão

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2071.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2071 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1939
  • Ngày sinh âm lịch: 14/4/1939. Tức năm Kỷ Mão, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2071 - Tân Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mão 2071 cho người tuổi Kỷ Mão

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2071 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Mão trong năm Tân Mão 2071 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Tân Tỵ 2061 (Tốt), Tân Hợi 2031 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt), Tân Hợi 1971 (Tốt), Ất Hợi 2055 (Khá), Ất Tỵ 2025 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Mão trong năm Tân Mão 2071 là:

Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Ất Dậu 2065 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1971 (Tân Hợi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2031 (Tân Hợi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2061 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1995 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2055 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mão 2071 cho gia chủ tuổi Kỷ Mão

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1971 Tân Hợi 22/30 Tốt
1972 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 6/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 7/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 17/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 17/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 27/30 Tốt
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 18/30 Khá
1984 Giáp Tý 5/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 5/30 Không tốt
1986 Bính Dần 19/30 Khá
1987 Đinh Mão 19/30 Khá
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1990 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 9/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 10/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 20/30 Khá
1996 Bính Tý 10/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 9/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 13/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 13/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 22/30 Tốt
2002 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 4/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 4/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 7/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 17/30 Khá
2008 Mậu Tý 17/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2010 Canh Dần 13/30 Bình thường
2011 Tân Mão 13/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 5/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2016 Bính Thân 15/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 15/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 10/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 20/30 Khá
2026 Bính Ngọ 9/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 9/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 9/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 22/30 Tốt
2032 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 7/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 17/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 17/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 27/30 Tốt
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 18/30 Khá
2044 Giáp Tý 5/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 5/30 Không tốt
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 19/30 Khá
2048 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
2050 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 9/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 10/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 20/30 Khá
2056 Bính Tý 10/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 9/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 13/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 13/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 22/30 Tốt
2062 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 4/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 4/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 7/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng