Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2071.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2071 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1960
- Ngày sinh âm lịch: 8/5/1960. Tức năm Canh Tý, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2071 - Tân Mão
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mão 2071 cho người tuổi Canh Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2071 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Tý trong năm Tân Mão 2071 là:
Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Kỷ Tỵ 2049 (Khá), Kỷ Hợi 2019 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Ất Hợi 2055 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Tý trong năm Tân Mão 2071 là:
Ất Dậu 2005 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt), Bính Ngọ 2026 (Không tốt), Ất Dậu 2065 (Không tốt), Bính Tuất 2066 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Canh Ngọ 1990 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2055 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mão vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Tân Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mão 2071 cho gia chủ tuổi Canh Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1971 |
Tân Hợi |
16/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
7/30 |
Không tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
20/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
27/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
11/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
6/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
7/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
1991 |
Tân Mùi |
13/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
17/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
7/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
4/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
4/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
22/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
8/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
5/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
15/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
8/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
16/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
20/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
27/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
11/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
7/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
17/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
7/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2058 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
4/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
4/30 |
Không tốt |