Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2070.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1961
- Ngày sinh âm lịch: 19/4/1961. Tức năm Tân Sửu, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2070 - Canh Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho người tuổi Tân Sửu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Sửu trong năm Canh Dần 2070 là:
Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Tỵ 2049 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Mậu Tuất 2018 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Sửu trong năm Canh Dần 2070 là:
Bính Thìn 1976 (Không tốt), Bính Thìn 2036 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Đinh Mùi 2027 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Tân Mùi 1991 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Sửu => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho gia chủ tuổi Tân Sửu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1970 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
2/30 |
Không tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
30/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
20/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
11/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
16/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
6/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
4/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
24/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
8/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
8/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
5/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
15/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
10/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
4/30 |
Không tốt |
2028 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
17/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
2/30 |
Không tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
30/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
20/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
11/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
16/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |