Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2070.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1943
- Ngày sinh âm lịch: 29/4/1943. Tức năm Quý Mùi, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2070 - Canh Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho người tuổi Quý Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Mùi trong năm Canh Dần 2070 là:
Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Nhâm Ngọ 2062 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Ất Hợi 2055 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Mùi trong năm Canh Dần 2070 là:
Bính Thìn 1976 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Bính Thìn 2036 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Tân Mùi 1991 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2002 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Canh Dần vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2062 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Canh Dần vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2055 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Hợi tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho gia chủ tuổi Quý Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1970 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
12/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
2/30 |
Không tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
27/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
13/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
2/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
19/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
11/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
6/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
17/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
17/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
6/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
9/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
4/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
18/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
7/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
21/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
15/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
4/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
16/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
8/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
4/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2028 |
Mậu Thân |
12/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
12/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
2/30 |
Không tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
27/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
13/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
2/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
19/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
17/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
17/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
6/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2058 |
Mậu Dần |
9/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
4/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
18/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |