Xem tuổi xông đất Tết 2070 cho gia chủ tuổi Giáp Tý

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2070.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1984
  • Ngày sinh âm lịch: 3/5/1984. Tức năm Giáp Tý, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2070 - Canh Dần

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho người tuổi Giáp Tý

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Tý trong năm Canh Dần 2070 là:

Bính Tuất 2006 (Khá), Nhâm Tuất 2042 (Bình thường), Mậu Ngọ 2038 (Bình thường), Bính Thìn 2036 (Bình thường), Mậu Thân 2028 (Bình thường), Bính Thân 2016 (Bình thường), Nhâm Tuất 1982 (Bình thường), Mậu Ngọ 1978 (Bình thường), Bính Thìn 1976 (Bình thường), Mậu Dần 2058 (Bình thường)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Tý trong năm Canh Dần 2070 là:

Tân Dậu 1981 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Canh Dần vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

2. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Canh Dần vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

4. Người xông đất sinh năm 1982 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

5. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

6. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Canh Dần vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

7. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Canh Dần vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

8. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

9. Người xông đất sinh năm 2042 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường

10. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Canh Dần vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 14/30 điểm => Bình thường

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho gia chủ tuổi Giáp Tý

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1970 Canh Tuất 11/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 6/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 8/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 10/30 Không tốt
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 15/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 12/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 15/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 4/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 6/30 Không tốt
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 12/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 9/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 6/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 6/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 8/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 17/30 Khá
2007 Đinh Hợi 12/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 12/30 Bình thường
2010 Canh Dần 8/30 Không tốt
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 6/30 Không tốt
2016 Bính Thân 15/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 10/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 15/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 10/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 11/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 10/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 15/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 12/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 15/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 4/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 6/30 Không tốt
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 9/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 6/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 9/30 Không tốt
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 6/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 8/30 Không tốt
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 6/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng