Xem tuổi xông đất Tết 2070 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2070.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1990
  • Ngày sinh âm lịch: 9/5/1990. Tức năm Canh Ngọ, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2070 - Canh Dần

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho người tuổi Canh Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Ngọ trong năm Canh Dần 2070 là:

Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Mậu Dần 2058 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Ngọ trong năm Canh Dần 2070 là:

Đinh Tỵ 1977 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Đinh Tỵ 2037 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Ất Dậu 2065 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Ngọ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Canh Dần vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1970 Canh Tuất 19/30 Khá
1971 Tân Hợi 11/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 7/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 4/30 Không tốt
1978 Mậu Ngọ 27/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 25/30 Tốt
1980 Canh Thân 6/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 6/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 7/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 10/30 Không tốt
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 12/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 17/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 9/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 20/30 Khá
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 7/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 9/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 4/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 4/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 12/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 4/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 22/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 25/30 Tốt
2010 Canh Dần 13/30 Bình thường
2011 Tân Mão 8/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2016 Bính Thân 10/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 10/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 22/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 8/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 16/30 Khá
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 15/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 9/30 Không tốt
2028 Mậu Thân 12/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 19/30 Khá
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 7/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 4/30 Không tốt
2038 Mậu Ngọ 27/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 25/30 Tốt
2040 Canh Thân 6/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 6/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 7/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 10/30 Không tốt
2046 Bính Dần 17/30 Khá
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 17/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 11/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 9/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 20/30 Khá
2055 Ất Hợi 12/30 Bình thường
2056 Bính Tý 7/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 9/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 19/30 Khá
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 4/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 4/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng