Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2070.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1965
- Ngày sinh âm lịch: 2/5/1965. Tức năm Ất Tỵ, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2070 - Canh Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho người tuổi Ất Tỵ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Tỵ trong năm Canh Dần 2070 là:
Mậu Tuất 2018 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Khá), Giáp Tuất 2054 (Khá), Đinh Mão 2047 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Nhâm Ngọ 2062 (Khá), Nhâm Tuất 2042 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Tỵ trong năm Canh Dần 2070 là:
Tân Hợi 1971 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Tân Tỵ 2061 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Canh Dần vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Canh Dần vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2042 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Canh Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2062 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Canh Dần vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1970 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
2/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
15/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
19/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
4/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
19/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
18/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
20/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
16/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
7/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
12/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
22/30 |
Tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
10/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
2/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
19/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
4/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
19/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
18/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |