Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2070.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1945
- Ngày sinh âm lịch: 21/4/1945. Tức năm Ất Dậu, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2070 - Canh Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho người tuổi Ất Dậu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2070 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Dậu trong năm Canh Dần 2070 là:
Giáp Tuất 2054 (Khá), Mậu Tuất 2018 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Nhâm Tuất 2042 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Dậu trong năm Canh Dần 2070 là:
Tân Hợi 1971 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
2. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Canh Dần vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
3. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 1982 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Canh Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2042 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Canh Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Thủy của năm Canh Dần vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Dậu của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Dậu => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Dần vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Canh Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Dần 2070 cho gia chủ tuổi Ất Dậu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1970 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
8/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
1991 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
19/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
9/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
17/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
8/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
8/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
6/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
9/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2030 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
8/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
19/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
9/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |