Xem tuổi xông đất Tết 2069 cho gia chủ tuổi Quý Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2069.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2069 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1983
  • Ngày sinh âm lịch: 20/4/1983. Tức năm Quý Hợi, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2069 - Kỷ Sửu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Sửu 2069 cho người tuổi Quý Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2069 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Hợi trong năm Kỷ Sửu 2069 là:

Canh Ngọ 2050 (Tốt), Tân Dậu 2041 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Khá), Canh Thân 2040 (Khá), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Tân Mão 2011 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Hợi trong năm Kỷ Sửu 2069 là:

Giáp Dần 1974 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Giáp Tuất 2054 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1981 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Sửu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Sửu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1980 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Sửu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2011 (Tân Mão - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Sửu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Sửu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Sửu 2069 cho gia chủ tuổi Quý Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1969 Kỷ Dậu 18/30 Khá
1970 Canh Tuất 11/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 13/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 15/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 16/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 15/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 13/30 Bình thường
1980 Canh Thân 19/30 Khá
1981 Tân Dậu 21/30 Tốt
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 8/30 Không tốt
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 16/30 Khá
1988 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 21/30 Tốt
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 8/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 10/30 Không tốt
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 18/30 Khá
2008 Mậu Tý 12/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 12/30 Bình thường
2010 Canh Dần 14/30 Bình thường
2011 Tân Mão 19/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 18/30 Khá
2018 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 15/30 Bình thường
2020 Canh Tý 18/30 Khá
2021 Tân Sửu 18/30 Khá
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 8/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 16/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 18/30 Khá
2030 Canh Tuất 11/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 13/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 15/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 16/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 15/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 13/30 Bình thường
2040 Canh Thân 19/30 Khá
2041 Tân Dậu 21/30 Tốt
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 8/30 Không tốt
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 16/30 Khá
2048 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
2050 Canh Ngọ 21/30 Tốt
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 8/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 10/30 Không tốt
2056 Bính Tý 13/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 11/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 16/30 Khá
2060 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng