Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2069.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2069 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1980
- Ngày sinh âm lịch: 19/4/1980. Tức năm Canh Thân, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2069 - Kỷ Sửu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Sửu 2069 cho người tuổi Canh Thân
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2069 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Thân trong năm Kỷ Sửu 2069 là:
Tân Dậu 2041 (Tốt), Canh Thân 2040 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Khá), Mậu Thìn 2048 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Thân trong năm Kỷ Sửu 2069 là:
Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1980 (Canh Thân - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1981 (Tân Dậu - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Sửu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Sửu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Kỷ Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Sửu 2069 cho gia chủ tuổi Canh Thân
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1969 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
18/30 |
Khá |
1973 |
Quý Sửu |
18/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
4/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
4/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
15/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
21/30 |
Tốt |
1981 |
Tân Dậu |
21/30 |
Tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
7/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
12/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
21/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
21/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
14/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
14/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
5/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
5/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
4/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
18/30 |
Khá |
2033 |
Quý Sửu |
18/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
4/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
4/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
21/30 |
Tốt |
2041 |
Tân Dậu |
21/30 |
Tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
7/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
12/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |