Xem tuổi xông đất Tết 2068 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2068.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2068 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1941
  • Ngày sinh âm lịch: 7/5/1941. Tức năm Tân Tỵ, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2068 - Mậu Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tý 2068 cho người tuổi Tân Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2068 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Tỵ trong năm Mậu Tý 2068 là:

Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Tỵ trong năm Mậu Tý 2068 là:

Ất Hợi 1995 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tý 2068 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1968 Mậu Thân 22/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 16/30 Khá
1971 Tân Hợi 11/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 9/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 25/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 16/30 Khá
1980 Canh Thân 17/30 Khá
1981 Tân Dậu 17/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 6/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 9/30 Không tốt
1986 Bính Dần 9/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 12/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 22/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 24/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 4/30 Không tốt
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2000 Canh Thìn 19/30 Khá
2001 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 9/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 17/30 Khá
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2010 Canh Dần 14/30 Bình thường
2011 Tân Mão 17/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 19/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 21/30 Tốt
2021 Tân Sửu 24/30 Tốt
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 6/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 22/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 9/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 25/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 16/30 Khá
2040 Canh Thân 17/30 Khá
2041 Tân Dậu 17/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 6/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 9/30 Không tốt
2046 Bính Dần 9/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 22/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
2050 Canh Ngọ 19/30 Khá
2051 Tân Mùi 24/30 Tốt
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 11/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 4/30 Không tốt
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 19/30 Khá
2059 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2060 Canh Thìn 19/30 Khá
2061 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 16/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng