Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2068.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2068 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1972
- Ngày sinh âm lịch: 20/4/1972. Tức năm Nhâm Tý, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2068 - Mậu Tý
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tý 2068 cho người tuổi Nhâm Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2068 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Tý trong năm Mậu Tý 2068 là:
Canh Thân 2040 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Khá), Giáp Thìn 2024 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Tý trong năm Mậu Tý 2068 là:
Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Quý Dậu 2053 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1980 (Canh Thân - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tý vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tý vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tý 2068 cho gia chủ tuổi Nhâm Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1968 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1970 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
15/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
15/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
24/30 |
Tốt |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
18/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
21/30 |
Tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
4/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
15/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
13/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
15/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
18/30 |
Khá |
2011 |
Tân Mão |
14/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
2/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
24/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
4/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
19/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2030 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
24/30 |
Tốt |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
18/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
21/30 |
Tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
4/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
13/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2061 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
15/30 |
Bình thường |