Xem tuổi xông đất Tết 2068 cho gia chủ tuổi Mậu Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2068.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2068 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1978
  • Ngày sinh âm lịch: 26/4/1978. Tức năm Mậu Ngọ, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2068 - Mậu Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tý 2068 cho người tuổi Mậu Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2068 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Mậu Tý 2068 là:

Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt), Canh Dần 2010 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Canh Thân 2040 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Mậu Tý 2068 là:

Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Quý Dậu 2053 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2010 (Canh Dần - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1980 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tý 2068 cho gia chủ tuổi Mậu Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1968 Mậu Thân 19/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 17/30 Khá
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 16/30 Khá
1973 Quý Sửu 21/30 Tốt
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 4/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 30/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 10/30 Không tốt
1979 Kỷ Mùi 15/30 Bình thường
1980 Canh Thân 25/30 Tốt
1981 Tân Dậu 20/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 2/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 7/30 Không tốt
1986 Bính Dần 21/30 Tốt
1987 Đinh Mão 14/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 24/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 18/30 Khá
1990 Canh Ngọ 22/30 Tốt
1991 Tân Mùi 27/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 4/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1996 Bính Tý 12/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 21/30 Tốt
1998 Mậu Dần 21/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 20/30 Khá
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 21/30 Tốt
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 4/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 27/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 10/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 15/30 Bình thường
2010 Canh Dần 27/30 Tốt
2011 Tân Mão 20/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 2/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 7/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 21/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 18/30 Khá
2020 Canh Tý 22/30 Tốt
2021 Tân Sửu 27/30 Tốt
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 4/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 17/30 Khá
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 16/30 Khá
2033 Quý Sửu 21/30 Tốt
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 4/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 30/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 10/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 15/30 Bình thường
2040 Canh Thân 25/30 Tốt
2041 Tân Dậu 20/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 2/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 7/30 Không tốt
2046 Bính Dần 21/30 Tốt
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 24/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 18/30 Khá
2050 Canh Ngọ 22/30 Tốt
2051 Tân Mùi 27/30 Tốt
2052 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 4/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 8/30 Không tốt
2056 Bính Tý 12/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 21/30 Tốt
2058 Mậu Dần 21/30 Tốt
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 20/30 Khá
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2063 Quý Mùi 21/30 Tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng