Xem tuổi xông đất Tết 2068 cho gia chủ tuổi Giáp Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2068.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2068 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1974
  • Ngày sinh âm lịch: 11/4/1974. Tức năm Giáp Dần, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2068 - Mậu Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tý 2068 cho người tuổi Giáp Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2068 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Dần trong năm Mậu Tý 2068 là:

Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Bính Dần 2046 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Dần trong năm Mậu Tý 2068 là:

Ất Sửu 1985 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Quý Dậu 2053 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Kỷ Mùi 1979 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Tý vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 1986 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Tý vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Tý vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tý 2068 cho gia chủ tuổi Giáp Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 9/30 Không tốt
1970 Canh Tuất 14/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 9/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 13/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 10/30 Không tốt
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 8/30 Không tốt
1980 Canh Thân 17/30 Khá
1981 Tân Dậu 12/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 6/30 Không tốt
1986 Bính Dần 18/30 Khá
1987 Đinh Mão 16/30 Khá
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 17/30 Khá
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 6/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1996 Bính Tý 16/30 Khá
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 13/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 24/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 10/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 8/30 Không tốt
2010 Canh Dần 16/30 Khá
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 6/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 19/30 Khá
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 9/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 10/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 8/30 Không tốt
2040 Canh Thân 17/30 Khá
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 6/30 Không tốt
2046 Bính Dần 18/30 Khá
2047 Đinh Mão 16/30 Khá
2048 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 17/30 Khá
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 6/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 8/30 Không tốt
2056 Bính Tý 16/30 Khá
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 13/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2063 Quý Mùi 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng