Xem tuổi xông đất Tết 2068 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2068.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2068 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1990
  • Ngày sinh âm lịch: 9/5/1990. Tức năm Canh Ngọ, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2068 - Mậu Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tý 2068 cho người tuổi Canh Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2068 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Ngọ trong năm Mậu Tý 2068 là:

Canh Thìn 2060 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Mậu Dần 2058 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Ngọ trong năm Mậu Tý 2068 là:

Ất Mão 1975 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Quý Dậu 2053 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Mậu Tý vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Tý vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2060 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Mậu Tý vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Tý vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tý vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của năm Mậu Tý vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tý 2068 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1968 Mậu Thân 19/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 19/30 Khá
1971 Tân Hợi 16/30 Khá
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 4/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 21/30 Tốt
1980 Canh Thân 17/30 Khá
1981 Tân Dậu 12/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 7/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1986 Bính Dần 19/30 Khá
1987 Đinh Mão 12/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 22/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 16/30 Khá
1991 Tân Mùi 21/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 9/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 12/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 21/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 22/30 Tốt
2001 Tân Tỵ 16/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 4/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
2010 Canh Dần 19/30 Khá
2011 Tân Mão 12/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 7/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 19/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 21/30 Tốt
2022 Nhâm Dần 16/30 Khá
2023 Quý Mão 9/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 19/30 Khá
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 4/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 16/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 21/30 Tốt
2040 Canh Thân 17/30 Khá
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 7/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 12/30 Bình thường
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 22/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
2050 Canh Ngọ 16/30 Khá
2051 Tân Mùi 21/30 Tốt
2052 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 9/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 12/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 21/30 Tốt
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 22/30 Tốt
2061 Tân Tỵ 16/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 16/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng