Xem tuổi xông đất Tết 2067 cho gia chủ tuổi Tân Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2067.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1961
  • Ngày sinh âm lịch: 19/4/1961. Tức năm Tân Sửu, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2067 - Đinh Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho người tuổi Tân Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Sửu trong năm Đinh Hợi 2067 là:

Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Quý Dậu 2053 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Quý Dậu 1993 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Sửu trong năm Đinh Hợi 2067 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Bính Thìn 1976 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1993 (Quý Dậu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2053 (Quý Dậu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho gia chủ tuổi Tân Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 19/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
1970 Canh Tuất 14/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 16/30 Khá
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 8/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 9/30 Không tốt
1975 Ất Mão 14/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 8/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 27/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 25/30 Tốt
1980 Canh Thân 7/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 19/30 Khá
1985 Ất Sửu 19/30 Khá
1986 Bính Dần 12/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 17/30 Khá
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 19/30 Khá
1993 Quý Dậu 21/30 Tốt
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 19/30 Khá
1996 Bính Tý 16/30 Khá
1997 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 8/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 24/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2010 Canh Dần 2/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 22/30 Tốt
2015 Ất Mùi 20/30 Khá
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 10/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 10/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2023 Quý Mão 19/30 Khá
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 20/30 Khá
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
2030 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 9/30 Không tốt
2035 Ất Mão 14/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 8/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 27/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 25/30 Tốt
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 19/30 Khá
2045 Ất Sửu 19/30 Khá
2046 Bính Dần 12/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 17/30 Khá
2048 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 11/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 19/30 Khá
2053 Quý Dậu 21/30 Tốt
2054 Giáp Tuất 17/30 Khá
2055 Ất Hợi 19/30 Khá
2056 Bính Tý 16/30 Khá
2057 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 19/30 Khá
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 17/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng