Xem tuổi xông đất Tết 2067 cho gia chủ tuổi Quý Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2067.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1953
  • Ngày sinh âm lịch: 20/4/1953. Tức năm Quý Tỵ, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2067 - Đinh Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho người tuổi Quý Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Tỵ trong năm Đinh Hợi 2067 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt), Ất Sửu 2045 (Tốt), Ất Mão 2035 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Tốt), Quý Mão 2023 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Tỵ trong năm Đinh Hợi 2067 là:

Canh Thân 1980 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Đinh Tỵ 1977 (Không tốt), Quý Hợi 1983 (Không tốt), Canh Ngọ 1990 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Quý Tỵ 2013 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2023 (Quý Mão - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2035 (Ất Mão - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho gia chủ tuổi Quý Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1967 Đinh Mùi 18/30 Khá
1968 Mậu Thân 11/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 18/30 Khá
1970 Canh Tuất 16/30 Khá
1971 Tân Hợi 11/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 13/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 21/30 Tốt
1976 Bính Thìn 15/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 10/30 Không tốt
1978 Mậu Ngọ 18/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
1980 Canh Thân 4/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 11/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 18/30 Khá
1985 Ất Sửu 21/30 Tốt
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 21/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 16/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 10/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 16/30 Khá
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 18/30 Khá
1994 Giáp Tuất 21/30 Tốt
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 15/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 21/30 Tốt
2000 Canh Thìn 16/30 Khá
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 15/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
2010 Canh Dần 4/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 18/30 Khá
2015 Ất Mùi 24/30 Tốt
2016 Bính Thân 11/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 18/30 Khá
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 10/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 13/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 21/30 Tốt
2024 Giáp Thìn 21/30 Tốt
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 12/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 11/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 18/30 Khá
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 21/30 Tốt
2036 Bính Thìn 15/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 10/30 Không tốt
2038 Mậu Ngọ 18/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
2040 Canh Thân 4/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 11/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 18/30 Khá
2045 Ất Sửu 21/30 Tốt
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 21/30 Tốt
2048 Mậu Thìn 16/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 10/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 16/30 Khá
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 18/30 Khá
2054 Giáp Tuất 21/30 Tốt
2055 Ất Hợi 16/30 Khá
2056 Bính Tý 15/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 11/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 21/30 Tốt
2060 Canh Thìn 16/30 Khá
2061 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng