Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2067.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1979
- Ngày sinh âm lịch: 7/5/1979. Tức năm Kỷ Mùi, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2067 - Đinh Hợi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho người tuổi Kỷ Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Mùi trong năm Đinh Hợi 2067 là:
Kỷ Mão 2059 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Mùi trong năm Đinh Hợi 2067 là:
Giáp Dần 1974 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Nhâm Tuất 1982 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Nhâm Thìn 2012 (Không tốt), Nhâm Tuất 2042 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Bình thường), Quý Sửu 2033 (Bình thường), Canh Tuất 1970 (Bình thường)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho gia chủ tuổi Kỷ Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1967 |
Đinh Mùi |
18/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
21/30 |
Tốt |
1970 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
17/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
19/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
21/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
15/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
17/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
12/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
24/30 |
Tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
24/30 |
Tốt |
2000 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
14/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
21/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
20/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
17/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
17/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
19/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
18/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
21/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
17/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
19/30 |
Khá |
2036 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
15/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
17/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
24/30 |
Tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
24/30 |
Tốt |
2060 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |