Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2067.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1969
- Ngày sinh âm lịch: 17/4/1969. Tức năm Kỷ Dậu, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2067 - Đinh Hợi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho người tuổi Kỷ Dậu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Dậu trong năm Đinh Hợi 2067 là:
Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Canh Thìn 2060 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt), Ất Sửu 2045 (Tốt), Canh Tuất 2030 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Dậu trong năm Đinh Hợi 2067 là:
Canh Dần 2010 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Dậu của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Dậu => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2060 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
13/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
15/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
22/30 |
Tốt |
1971 |
Tân Hợi |
19/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
14/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
18/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
27/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
17/30 |
Khá |
1985 |
Ất Sửu |
22/30 |
Tốt |
1986 |
Bính Dần |
17/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
22/30 |
Tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
22/30 |
Tốt |
1995 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
11/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
22/30 |
Tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
20/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
18/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
19/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
24/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
5/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
10/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
17/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
25/30 |
Tốt |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
14/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
19/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
22/30 |
Tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
20/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
13/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
22/30 |
Tốt |
2031 |
Tân Hợi |
19/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
14/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
18/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
27/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
17/30 |
Khá |
2045 |
Ất Sửu |
22/30 |
Tốt |
2046 |
Bính Dần |
17/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
22/30 |
Tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
22/30 |
Tốt |
2055 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
11/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
22/30 |
Tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
20/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |