Xem tuổi xông đất Tết 2067 cho gia chủ tuổi Đinh Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2067.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1947
  • Ngày sinh âm lịch: 13/4/1947. Tức năm Đinh Hợi, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2067 - Đinh Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho người tuổi Đinh Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Hợi trong năm Đinh Hợi 2067 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Tốt), Ất Hợi 2055 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt), Ất Sửu 2045 (Tốt), Giáp Tý 2044 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Hợi trong năm Đinh Hợi 2067 là:

Canh Thân 1980 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Đinh Tỵ 1977 (Không tốt), Canh Ngọ 1990 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2044 (Giáp Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2055 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho gia chủ tuổi Đinh Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1967 Đinh Mùi 18/30 Khá
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 18/30 Khá
1970 Canh Tuất 14/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 8/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 14/30 Bình thường
1975 Ất Mão 24/30 Tốt
1976 Bính Thìn 12/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 8/30 Không tốt
1978 Mậu Ngọ 24/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 30/30 Tốt
1980 Canh Thân 0/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 4/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 12/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 24/30 Tốt
1985 Ất Sửu 24/30 Tốt
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 24/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 10/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 8/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 18/30 Khá
1994 Giáp Tuất 24/30 Tốt
1995 Ất Hợi 24/30 Tốt
1996 Bính Tý 18/30 Khá
1997 Đinh Sửu 12/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 24/30 Tốt
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 10/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 12/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 12/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 24/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2010 Canh Dần 0/30 Không tốt
2011 Tân Mão 10/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 12/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 24/30 Tốt
2015 Ất Mùi 30/30 Tốt
2016 Bính Thân 14/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 18/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 8/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 8/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2023 Quý Mão 24/30 Tốt
2024 Giáp Thìn 24/30 Tốt
2025 Ất Tỵ 20/30 Khá
2026 Bính Ngọ 12/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 18/30 Khá
2030 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 14/30 Bình thường
2035 Ất Mão 24/30 Tốt
2036 Bính Thìn 12/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 8/30 Không tốt
2038 Mậu Ngọ 24/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 30/30 Tốt
2040 Canh Thân 0/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 4/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 12/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 24/30 Tốt
2045 Ất Sửu 24/30 Tốt
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 24/30 Tốt
2048 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 10/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 8/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 18/30 Khá
2054 Giáp Tuất 24/30 Tốt
2055 Ất Hợi 24/30 Tốt
2056 Bính Tý 18/30 Khá
2057 Đinh Sửu 12/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 24/30 Tốt
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 10/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng