Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2067.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1955
- Ngày sinh âm lịch: 11/4/1955. Tức năm Ất Mùi, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2067 - Đinh Hợi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho người tuổi Ất Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2067 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Mùi trong năm Đinh Hợi 2067 là:
Kỷ Mão 2059 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Ất Mão 2035 (Tốt), Quý Mão 2023 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Mùi trong năm Đinh Hợi 2067 là:
Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Mậu Thìn 2048 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1975 (Ất Mão - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2023 (Quý Mão - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Hợi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2035 (Ất Mão - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Đinh Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Hợi 2067 cho gia chủ tuổi Ất Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1967 |
Đinh Mùi |
18/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
21/30 |
Tốt |
1976 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
5/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
18/30 |
Khá |
1985 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
22/30 |
Tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
7/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
18/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
21/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
0/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
10/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2015 |
Ất Mùi |
21/30 |
Tốt |
2016 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
21/30 |
Tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
18/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
21/30 |
Tốt |
2036 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
5/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
18/30 |
Khá |
2045 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
22/30 |
Tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
18/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
2060 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |