Xem tuổi xông đất Tết 2066 cho gia chủ tuổi Tân Mão

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2066.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2066 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1951
  • Ngày sinh âm lịch: 27/4/1951. Tức năm Tân Mão, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2066 - Bính Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tuất 2066 cho người tuổi Tân Mão

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2066 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Mão trong năm Bính Tuất 2066 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Ất Hợi 2055 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Mão trong năm Bính Tuất 2066 là:

Bính Thìn 1976 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Bính Thìn 2036 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Đinh Sửu 2057 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Bính Tuất vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1995 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Bính Tuất vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2055 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tuất 2066 cho gia chủ tuổi Tân Mão

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1966 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 17/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 17/30 Khá
1970 Canh Tuất 9/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 6/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 16/30 Khá
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 4/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 25/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 25/30 Tốt
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 12/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 10/30 Không tốt
1986 Bính Dần 19/30 Khá
1987 Đinh Mão 14/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 22/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 9/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 22/30 Tốt
1996 Bính Tý 9/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 6/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 6/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 22/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 20/30 Khá
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2020 Canh Tý 6/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 4/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 16/30 Khá
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 15/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 25/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 17/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 16/30 Khá
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 4/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 25/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 25/30 Tốt
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 12/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 10/30 Không tốt
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 22/30 Tốt
2050 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 9/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 14/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 17/30 Khá
2055 Ất Hợi 22/30 Tốt
2056 Bính Tý 9/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 6/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 19/30 Khá
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng