Xem tuổi xông đất Tết 2066 cho gia chủ tuổi Nhâm Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2066.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2066 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1992
  • Ngày sinh âm lịch: 1/5/1992. Tức năm Nhâm Thân, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2066 - Bính Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tuất 2066 cho người tuổi Nhâm Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2066 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Thân trong năm Bính Tuất 2066 là:

Giáp Tý 2044 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Giáp Tý 1984 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Mậu Dần 2058 (Khá), Giáp Tuất 2054 (Khá), Ất Sửu 2045 (Khá), Ất Mùi 2015 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Thân trong năm Bính Tuất 2066 là:

Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1984 (Giáp Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2044 (Giáp Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Thân của gia chủ vì Dần tứ hành xung với Thân => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tuất 2066 cho gia chủ tuổi Nhâm Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1966 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 21/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
1970 Canh Tuất 16/30 Khá
1971 Tân Hợi 11/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 9/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 16/30 Khá
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 16/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 17/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 17/30 Khá
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 21/30 Tốt
1985 Ất Sửu 19/30 Khá
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 9/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 18/30 Khá
1993 Quý Dậu 18/30 Khá
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 14/30 Bình thường
1996 Bính Tý 18/30 Khá
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 18/30 Khá
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 18/30 Khá
2007 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 2/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 19/30 Khá
2015 Ất Mùi 19/30 Khá
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 16/30 Khá
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 17/30 Khá
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 21/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 9/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 16/30 Khá
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 16/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 17/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 17/30 Khá
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 21/30 Tốt
2045 Ất Sửu 19/30 Khá
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 9/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 18/30 Khá
2053 Quý Dậu 18/30 Khá
2054 Giáp Tuất 19/30 Khá
2055 Ất Hợi 14/30 Bình thường
2056 Bính Tý 18/30 Khá
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 19/30 Khá
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng