Xem tuổi xông đất Tết 2066 cho gia chủ tuổi Canh Tý

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2066.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2066 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1960
  • Ngày sinh âm lịch: 8/5/1960. Tức năm Canh Tý, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2066 - Bính Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tuất 2066 cho người tuổi Canh Tý

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2066 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Tý trong năm Bính Tuất 2066 là:

Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Nhâm Thân 2052 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Tý trong năm Bính Tuất 2066 là:

Tân Mão 2011 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Đinh Mùi 1967 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Tân Mùi 1991 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1992 (Nhâm Thân - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2052 (Nhâm Thân - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tuất 2066 cho gia chủ tuổi Canh Tý

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1966 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 8/30 Không tốt
1968 Mậu Thân 24/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 19/30 Khá
1970 Canh Tuất 16/30 Khá
1971 Tân Hợi 16/30 Khá
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 6/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 16/30 Khá
1975 Ất Mão 9/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 11/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 13/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 25/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 7/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 12/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 19/30 Khá
1985 Ất Sửu 17/30 Khá
1986 Bính Dần 19/30 Khá
1987 Đinh Mão 12/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 17/30 Khá
1990 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 8/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 24/30 Tốt
1993 Quý Dậu 19/30 Khá
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 19/30 Khá
1996 Bính Tý 16/30 Khá
1997 Đinh Sửu 8/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 21/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 17/30 Khá
2001 Tân Tỵ 19/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 6/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 19/30 Khá
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 10/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 24/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 2/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 20/30 Khá
2015 Ất Mùi 17/30 Khá
2016 Bính Thân 22/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 10/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 8/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 21/30 Tốt
2023 Quý Mão 14/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 20/30 Khá
2025 Ất Tỵ 22/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 8/30 Không tốt
2028 Mậu Thân 24/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 16/30 Khá
2035 Ất Mão 9/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 11/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 13/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 25/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 12/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 7/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 12/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 19/30 Khá
2045 Ất Sửu 17/30 Khá
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 17/30 Khá
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 8/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 24/30 Tốt
2053 Quý Dậu 19/30 Khá
2054 Giáp Tuất 19/30 Khá
2055 Ất Hợi 19/30 Khá
2056 Bính Tý 16/30 Khá
2057 Đinh Sửu 8/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 21/30 Tốt
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 17/30 Khá
2061 Tân Tỵ 19/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng