Xem tuổi xông đất Tết 2066 cho gia chủ tuổi Ất Mùi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2066.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2066 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1955
  • Ngày sinh âm lịch: 11/4/1955. Tức năm Ất Mùi, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2066 - Bính Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tuất 2066 cho người tuổi Ất Mùi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2066 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Mùi trong năm Bính Tuất 2066 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Mùi trong năm Bính Tuất 2066 là:

Quý Sửu 1973 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Mậu Thìn 2048 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Tuất vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Bính Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tuất 2066 cho gia chủ tuổi Ất Mùi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1966 Bính Ngọ 21/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 22/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 9/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 4/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 16/30 Khá
1975 Ất Mão 16/30 Khá
1976 Bính Thìn 14/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 20/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
1980 Canh Thân 10/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 10/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 18/30 Khá
1985 Ất Sửu 14/30 Bình thường
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 17/30 Khá
1988 Mậu Thìn 5/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 17/30 Khá
1991 Tân Mùi 9/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 21/30 Tốt
1993 Quý Dậu 21/30 Tốt
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 19/30 Khá
1996 Bính Tý 18/30 Khá
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 17/30 Khá
1999 Kỷ Mão 17/30 Khá
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 6/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 21/30 Tốt
2005 Ất Dậu 21/30 Tốt
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 21/30 Tốt
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 10/30 Không tốt
2010 Canh Dần 5/30 Không tốt
2011 Tân Mão 5/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 24/30 Tốt
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 22/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 22/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 7/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 7/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 16/30 Khá
2023 Quý Mão 16/30 Khá
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 22/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 22/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 4/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 16/30 Khá
2035 Ất Mão 16/30 Khá
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 20/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
2040 Canh Thân 10/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 10/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 18/30 Khá
2045 Ất Sửu 14/30 Bình thường
2046 Bính Dần 17/30 Khá
2047 Đinh Mão 17/30 Khá
2048 Mậu Thìn 5/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 17/30 Khá
2051 Tân Mùi 9/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 21/30 Tốt
2053 Quý Dậu 21/30 Tốt
2054 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 19/30 Khá
2056 Bính Tý 18/30 Khá
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 17/30 Khá
2059 Kỷ Mão 17/30 Khá
2060 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng