Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2065.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2065 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1994
- Ngày sinh âm lịch: 22/4/1994. Tức năm Giáp Tuất, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2065 - Ất Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Dậu 2065 cho người tuổi Giáp Tuất
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2065 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Tuất trong năm Ất Dậu 2065 là:
Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Đinh Sửu 2057 (Khá), Bính Dần 2046 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Tuất trong năm Ất Dậu 2065 là:
Tân Hợi 1971 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Kỷ Mão 2059 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Tuất => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Tuất => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Dậu 2065 cho gia chủ tuổi Giáp Tuất
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1965 |
Ất Tỵ |
18/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
19/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
27/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
1980 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
8/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
7/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
15/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
21/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
6/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
21/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
18/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
19/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
27/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2040 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
8/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
7/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |