Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2065.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2065 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1944
- Ngày sinh âm lịch: 11/4/1944. Tức năm Giáp Thân, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2065 - Ất Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Dậu 2065 cho người tuổi Giáp Thân
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2065 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Thân trong năm Ất Dậu 2065 là:
Đinh Sửu 2057 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Tý 2056 (Khá), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Thân trong năm Ất Dậu 2065 là:
Mậu Ngọ 1978 (Không tốt), Canh Ngọ 1990 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Mậu Ngọ 2038 (Không tốt), Canh Ngọ 2050 (Không tốt), Mậu Dần 2058 (Không tốt), Kỷ Mão 2059 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Dậu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2056 (Bính Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Dậu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Dậu 2065 cho gia chủ tuổi Giáp Thân
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1965 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
24/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
8/30 |
Không tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1970 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
18/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
24/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
8/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
18/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
1991 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
12/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
18/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
24/30 |
Tốt |
1998 |
Mậu Dần |
4/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
4/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
18/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
12/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
9/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
18/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
18/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
18/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
18/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
24/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
8/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2030 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
18/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
24/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
8/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
18/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
12/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
18/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
24/30 |
Tốt |
2058 |
Mậu Dần |
4/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
4/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |