Xem tuổi xông đất Tết 2065 cho gia chủ tuổi Đinh Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2065.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2065 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1977
  • Ngày sinh âm lịch: 15/4/1977. Tức năm Đinh Tỵ, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2065 - Ất Dậu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Dậu 2065 cho người tuổi Đinh Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2065 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Tỵ trong năm Ất Dậu 2065 là:

Giáp Tuất 2054 (Tốt), Ất Sửu 2045 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Ất Sửu 1985 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Đinh Sửu 2057 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Tỵ trong năm Ất Dậu 2065 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Canh Ngọ 1990 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Canh Ngọ 2050 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1985 (Ất Sửu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Dậu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Dậu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Dậu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Dậu 2065 cho gia chủ tuổi Đinh Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1965 Ất Tỵ 21/30 Tốt
1966 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 21/30 Tốt
1968 Mậu Thân 11/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 16/30 Khá
1970 Canh Tuất 17/30 Khá
1971 Tân Hợi 9/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 16/30 Khá
1976 Bính Thìn 21/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 18/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
1980 Canh Thân 4/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 16/30 Khá
1985 Ất Sửu 24/30 Tốt
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 19/30 Khá
1988 Mậu Thìn 17/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 6/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 18/30 Khá
1994 Giáp Tuất 24/30 Tốt
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 16/30 Khá
1997 Đinh Sửu 21/30 Tốt
1998 Mậu Dần 9/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 17/30 Khá
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 21/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2010 Canh Dần 2/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 16/30 Khá
2015 Ất Mùi 24/30 Tốt
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 17/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 6/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 16/30 Khá
2024 Giáp Thìn 24/30 Tốt
2025 Ất Tỵ 21/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 11/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 16/30 Khá
2030 Canh Tuất 17/30 Khá
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 16/30 Khá
2036 Bính Thìn 21/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 18/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 4/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 16/30 Khá
2045 Ất Sửu 24/30 Tốt
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 19/30 Khá
2048 Mậu Thìn 17/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 6/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 18/30 Khá
2054 Giáp Tuất 24/30 Tốt
2055 Ất Hợi 16/30 Khá
2056 Bính Tý 16/30 Khá
2057 Đinh Sửu 21/30 Tốt
2058 Mậu Dần 9/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng