Xem tuổi xông đất Tết 2065 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2065.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2065 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1957
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1957. Tức năm Đinh Dậu, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2065 - Ất Dậu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Dậu 2065 cho người tuổi Đinh Dậu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2065 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Dậu trong năm Ất Dậu 2065 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Dậu trong năm Ất Dậu 2065 là:

Tân Hợi 1971 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Ngọ 1990 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Canh Ngọ 2050 (Không tốt), Mậu Ngọ 1978 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Ất Dậu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Dậu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Ất Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Dậu 2065 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1965 Ất Tỵ 21/30 Tốt
1966 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 21/30 Tốt
1968 Mậu Thân 16/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 16/30 Khá
1970 Canh Tuất 12/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 6/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 21/30 Tốt
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 24/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 9/30 Không tốt
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 11/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 11/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 19/30 Khá
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 11/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 22/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 22/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 7/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 10/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 10/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 21/30 Tốt
1995 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1996 Bính Tý 9/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 21/30 Tốt
1998 Mậu Dần 12/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 21/30 Tốt
2004 Giáp Thân 15/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 24/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 18/30 Khá
2008 Mậu Tý 9/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 19/30 Khá
2016 Bính Thân 15/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 15/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 22/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2020 Canh Tý 7/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 21/30 Tốt
2025 Ất Tỵ 21/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 16/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 16/30 Khá
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 21/30 Tốt
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 24/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 9/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 11/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 11/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 19/30 Khá
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 11/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 22/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 22/30 Tốt
2050 Canh Ngọ 7/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 10/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 10/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 21/30 Tốt
2055 Ất Hợi 15/30 Bình thường
2056 Bính Tý 9/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 21/30 Tốt
2058 Mậu Dần 12/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 12/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng