Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2064.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2064 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1953
- Ngày sinh âm lịch: 20/4/1953. Tức năm Quý Tỵ, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2064 - Giáp Thân
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Thân 2064 cho người tuổi Quý Tỵ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2064 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Tỵ trong năm Giáp Thân 2064 là:
Đinh Sửu 2057 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Tý 2056 (Khá), Giáp Tuất 2054 (Khá), Ất Sửu 2045 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Tỵ trong năm Giáp Thân 2064 là:
Tân Hợi 1971 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Mậu Dần 2058 (Không tốt), Mậu Thân 1968 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Mậu Ngọ 1978 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thân vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Giáp Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thân vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Giáp Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thân vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Giáp Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thân vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Giáp Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thân vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Giáp Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thân vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Giáp Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thân vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Giáp Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Thân vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Thân vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Giáp Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Thân vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Thân vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Giáp Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2056 (Bính Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Thân vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thân vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Giáp Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Thân 2064 cho gia chủ tuổi Quý Tỵ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1964 |
Giáp Thìn |
18/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
8/30 |
Không tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
16/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
18/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
21/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
8/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
15/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
18/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1991 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
10/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
15/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
18/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
8/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
18/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |
1998 |
Mậu Dần |
6/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
11/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
16/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
18/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
10/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
21/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
18/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
13/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
18/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
16/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
18/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
8/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
16/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
18/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
21/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
8/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
15/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
18/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
10/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
18/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
18/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |
2058 |
Mậu Dần |
6/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
11/30 |
Bình thường |