Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2063.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2063 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1993
- Ngày sinh âm lịch: 12/4/1993. Tức năm Quý Dậu, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2063 - Quý Mùi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mùi 2063 cho người tuổi Quý Dậu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2063 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Dậu trong năm Quý Mùi 2063 là:
Đinh Tỵ 2037 (Khá), Ất Tỵ 2025 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Quý Tỵ 2013 (Khá), Ất Hợi 2055 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá), Kỷ Tỵ 2049 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Dậu trong năm Quý Mùi 2063 là:
Canh Dần 2010 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Bính Tý 2056 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mùi vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Quý Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
2. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Quý Mùi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Quý Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
3. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mùi vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Quý Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Quý Mùi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Quý Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2013 (Quý Tỵ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mùi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Quý Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Quý Mùi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Quý Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của năm Quý Mùi vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Quý Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Quý Mùi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mùi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của năm Quý Mùi vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2055 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mùi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mùi vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Quý Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mùi 2063 cho gia chủ tuổi Quý Dậu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1963 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
15/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
13/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
8/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
9/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
11/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
8/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
9/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
15/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
13/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
8/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
9/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
8/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
9/30 |
Không tốt |