Xem tuổi xông đất Tết 2062 cho gia chủ tuổi Nhâm Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2062.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2062 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1962
  • Ngày sinh âm lịch: 29/4/1962. Tức năm Nhâm Dần, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2062 - Nhâm Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Ngọ 2062 cho người tuổi Nhâm Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2062 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Dần trong năm Nhâm Ngọ 2062 là:

Giáp Tuất 2054 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Nhâm Tuất 2042 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 2050 (Khá), Bính Dần 2046 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Canh Tuất 2030 (Khá), Mậu Tuất 2018 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Dần trong năm Nhâm Ngọ 2062 là:

Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Quý Dậu 2053 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Ngọ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 1982 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2042 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Kim của năm Nhâm Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Ngọ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Nhâm Ngọ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Ngọ 2062 cho gia chủ tuổi Nhâm Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1962 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
1963 Quý Mão 8/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 9/30 Không tốt
1969 Kỷ Dậu 9/30 Không tốt
1970 Canh Tuất 16/30 Khá
1971 Tân Hợi 8/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 15/30 Bình thường
1975 Ất Mão 10/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 14/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
1980 Canh Thân 6/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 6/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 11/30 Bình thường
1986 Bính Dần 16/30 Khá
1987 Đinh Mão 11/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 11/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 8/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 16/30 Khá
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 6/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 8/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 16/30 Khá
1999 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 8/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 11/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 13/30 Bình thường
2011 Tân Mão 8/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2016 Bính Thân 9/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 9/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 9/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 9/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 15/30 Bình thường
2035 Ất Mão 10/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 16/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
2040 Canh Thân 6/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 6/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 16/30 Khá
2047 Đinh Mão 11/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 11/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 8/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 16/30 Khá
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 6/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 19/30 Khá
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 8/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng