Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2062.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2062 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1944
- Ngày sinh âm lịch: 11/4/1944. Tức năm Giáp Thân, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2062 - Nhâm Ngọ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Ngọ 2062 cho người tuổi Giáp Thân
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2062 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Thân trong năm Nhâm Ngọ 2062 là:
Đinh Sửu 2057 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Giáp Thìn 1964 (Tốt), Bính Dần 2046 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Thân trong năm Nhâm Ngọ 2062 là:
Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Mậu Thân 1968 (Không tốt), Kỷ Dậu 1969 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Canh Ngọ 1990 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Mậu Thân 2028 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1964 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Thân của gia chủ vì Dần tứ hành xung với Thân => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Ngọ 2062 cho gia chủ tuổi Giáp Thân
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1962 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
21/30 |
Tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
6/30 |
Không tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
6/30 |
Không tốt |
1970 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
18/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
8/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
1991 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
21/30 |
Tốt |
1995 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |
1998 |
Mậu Dần |
9/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
4/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
18/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
10/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
6/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
16/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
21/30 |
Tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
6/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2030 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
18/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
8/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
21/30 |
Tốt |
2055 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |