Xem tuổi xông đất Tết 2062 cho gia chủ tuổi Bính Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2062.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2062 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1976
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1976. Tức năm Bính Thìn, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2062 - Nhâm Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Ngọ 2062 cho người tuổi Bính Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2062 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Thìn trong năm Nhâm Ngọ 2062 là:

Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Giáp Thìn 1964 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Thìn trong năm Nhâm Ngọ 2062 là:

Tân Mão 2011 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Tân Mùi 1991 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1964 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tý tứ hành xung với Ngọ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Thìn => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Thìn => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Ngọ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Thìn => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Nhâm Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Ngọ 2062 cho gia chủ tuổi Bính Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1962 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
1963 Quý Mão 9/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 24/30 Tốt
1965 Ất Tỵ 24/30 Tốt
1966 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 12/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 11/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 16/30 Khá
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 13/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 13/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 24/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 17/30 Khá
1985 Ất Sửu 17/30 Khá
1986 Bính Dần 19/30 Khá
1987 Đinh Mão 14/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 16/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 9/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 22/30 Tốt
1995 Ất Hợi 21/30 Tốt
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 11/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 22/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 4/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 19/30 Khá
2015 Ất Mùi 17/30 Khá
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2023 Quý Mão 9/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 24/30 Tốt
2025 Ất Tỵ 24/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 16/30 Khá
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 13/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 13/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 24/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 17/30 Khá
2045 Ất Sửu 17/30 Khá
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 16/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 9/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 14/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 22/30 Tốt
2055 Ất Hợi 21/30 Tốt
2056 Bính Tý 14/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng