Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2061.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2061 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1944
- Ngày sinh âm lịch: 11/4/1944. Tức năm Giáp Thân, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2061 - Tân Tỵ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Tỵ 2061 cho người tuổi Giáp Thân
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2061 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Thân trong năm Tân Tỵ 2061 là:
Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Đinh Mùi 2027 (Khá), Tân Sửu 2021 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Thân trong năm Tân Tỵ 2061 là:
Ất Hợi 1995 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Ất Tỵ 1965 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Tỵ 2061 cho gia chủ tuổi Giáp Thân
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1961 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
16/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
6/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
7/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
10/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
15/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
4/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
16/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
9/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
7/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
16/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
6/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
7/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
10/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
4/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |