Xem tuổi xông đất Tết 2061 cho gia chủ tuổi Giáp Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2061.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2061 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1954
  • Ngày sinh âm lịch: 1/5/1954. Tức năm Giáp Ngọ, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2061 - Tân Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Tỵ 2061 cho người tuổi Giáp Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2061 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Tân Tỵ 2061 là:

Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Tân Tỵ 2061 là:

Canh Thân 1980 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Bính Thân 2016 (Không tốt), Ất Tỵ 1965 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1961 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Dần tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Ngọ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Tỵ 2061 cho gia chủ tuổi Giáp Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1961 Tân Sửu 22/30 Tốt
1962 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
1963 Quý Mão 13/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 6/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 19/30 Khá
1968 Mậu Thân 15/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 20/30 Khá
1970 Canh Tuất 16/30 Khá
1971 Tân Hợi 8/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 14/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 25/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 9/30 Không tốt
1979 Kỷ Mùi 15/30 Bình thường
1980 Canh Thân 2/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 7/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 16/30 Khá
1986 Bính Dần 10/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 10/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 16/30 Khá
1991 Tân Mùi 22/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 4/30 Không tốt
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 19/30 Khá
1998 Mậu Dần 20/30 Khá
1999 Kỷ Mão 20/30 Khá
2000 Canh Thìn 16/30 Khá
2001 Tân Tỵ 10/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 25/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 17/30 Khá
2008 Mậu Tý 7/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 15/30 Bình thường
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 5/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 10/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 7/30 Không tốt
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 22/30 Tốt
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 6/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 15/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 20/30 Khá
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 14/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 25/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 9/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 15/30 Bình thường
2040 Canh Thân 2/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 7/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 16/30 Khá
2046 Bính Dần 10/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 10/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 16/30 Khá
2051 Tân Mùi 22/30 Tốt
2052 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 4/30 Không tốt
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng