Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2061.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2061 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1955
- Ngày sinh âm lịch: 11/4/1955. Tức năm Ất Mùi, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2061 - Tân Tỵ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Tỵ 2061 cho người tuổi Ất Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2061 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Mùi trong năm Tân Tỵ 2061 là:
Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Mùi trong năm Tân Tỵ 2061 là:
Canh Dần 2010 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Giáp Thìn 1964 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Tân Tỵ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Tân Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Tỵ 2061 cho gia chủ tuổi Ất Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1961 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
18/30 |
Khá |
1964 |
Giáp Thìn |
7/30 |
Không tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
20/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
25/30 |
Tốt |
1970 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
20/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
5/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
15/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
10/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
7/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
7/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
15/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
25/30 |
Tốt |
2000 |
Canh Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
20/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
20/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
9/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
2/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
10/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
18/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
20/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
25/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
2036 |
Bính Thìn |
20/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
5/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
15/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
7/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |