Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2060.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2060 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1941
- Ngày sinh âm lịch: 7/5/1941. Tức năm Tân Tỵ, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2060 - Canh Thìn
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thìn 2060 cho người tuổi Tân Tỵ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2060 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Tỵ trong năm Canh Thìn 2060 là:
Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Tốt), Canh Tý 2020 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Tỵ trong năm Canh Thìn 2060 là:
Bính Dần 1986 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Bính Thân 2016 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1960 (Canh Tý - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dần tứ hành xung với Tỵ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thìn 2060 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1960 |
Canh Tý |
21/30 |
Tốt |
1961 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
7/30 |
Không tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
9/30 |
Không tốt |
1968 |
Mậu Thân |
25/30 |
Tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
30/30 |
Tốt |
1970 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
4/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
17/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
17/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
15/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
0/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
5/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
21/30 |
Tốt |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
5/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
2/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
20/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
25/30 |
Tốt |
2000 |
Canh Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
17/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
5/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
21/30 |
Tốt |
2021 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2028 |
Mậu Thân |
25/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
30/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
4/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
17/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
17/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
0/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
5/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
5/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
2/30 |
Không tốt |