Xem tuổi xông đất Tết 2060 cho gia chủ tuổi Giáp Tuất

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2060.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2060 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1994
  • Ngày sinh âm lịch: 22/4/1994. Tức năm Giáp Tuất, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2060 - Canh Thìn

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thìn 2060 cho người tuổi Giáp Tuất

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2060 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Tuất trong năm Canh Thìn 2060 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Tuất trong năm Canh Thìn 2060 là:

Ất Sửu 1985 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Giáp Thìn 1964 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thìn 2060 cho gia chủ tuổi Giáp Tuất

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1960 Canh Tý 19/30 Khá
1961 Tân Sửu 12/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
1963 Quý Mão 6/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 6/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 19/30 Khá
1967 Đinh Mùi 9/30 Không tốt
1968 Mậu Thân 25/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 25/30 Tốt
1970 Canh Tuất 6/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 8/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 16/30 Khá
1973 Quý Sửu 9/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 17/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 25/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 17/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 7/30 Không tốt
1980 Canh Thân 17/30 Khá
1981 Tân Dậu 17/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 11/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 4/30 Không tốt
1986 Bính Dần 12/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 7/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 20/30 Khá
1990 Canh Ngọ 22/30 Tốt
1991 Tân Mùi 12/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 6/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 9/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 20/30 Khá
1999 Kỷ Mão 15/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 6/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 19/30 Khá
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 17/30 Khá
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 7/30 Không tốt
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 4/30 Không tốt
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 6/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 19/30 Khá
2027 Đinh Mùi 9/30 Không tốt
2028 Mậu Thân 25/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 25/30 Tốt
2030 Canh Tuất 6/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 16/30 Khá
2033 Quý Sửu 9/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 25/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 17/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 7/30 Không tốt
2040 Canh Thân 17/30 Khá
2041 Tân Dậu 17/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 4/30 Không tốt
2046 Bính Dần 12/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 7/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 20/30 Khá
2050 Canh Ngọ 22/30 Tốt
2051 Tân Mùi 12/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 16/30 Khá
2054 Giáp Tuất 6/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 8/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng