Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2060.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2060 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1987
- Ngày sinh âm lịch: 6/5/1987. Tức năm Đinh Mão, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2060 - Canh Thìn
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thìn 2060 cho người tuổi Đinh Mão
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2060 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Mão trong năm Canh Thìn 2060 là:
Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Mão trong năm Canh Thìn 2060 là:
Canh Tuất 1970 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Đinh Mão 2047 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Canh Thìn vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Canh Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Thìn 2060 cho gia chủ tuổi Đinh Mão
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1960 |
Canh Tý |
17/30 |
Khá |
1961 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
25/30 |
Tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
25/30 |
Tốt |
1970 |
Canh Tuất |
4/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
14/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
6/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
6/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
25/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
7/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
22/30 |
Tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
2000 |
Canh Thìn |
6/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
14/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
17/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
9/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
22/30 |
Tốt |
2020 |
Canh Tý |
17/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
25/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
25/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
4/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
14/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
6/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
6/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
25/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
14/30 |
Bình thường |