Xem tuổi xông đất Tết 2059 cho gia chủ tuổi Mậu Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2059.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2059 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1988
  • Ngày sinh âm lịch: 17/4/1988. Tức năm Mậu Thìn, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2059 - Kỷ Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mão 2059 cho người tuổi Mậu Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2059 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Thìn trong năm Kỷ Mão 2059 là:

Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt), Bính Dần 2046 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Tân Hợi 2031 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Thìn trong năm Kỷ Mão 2059 là:

Ất Sửu 1985 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Nhâm Tuất 1982 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1986 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2031 (Tân Hợi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mão 2059 cho gia chủ tuổi Mậu Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1959 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
1960 Canh Tý 17/30 Khá
1961 Tân Sửu 12/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 20/30 Khá
1966 Bính Ngọ 19/30 Khá
1967 Đinh Mùi 19/30 Khá
1968 Mậu Thân 11/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 15/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 22/30 Tốt
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 6/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 14/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 19/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 17/30 Khá
1981 Tân Dậu 17/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 10/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 5/30 Không tốt
1986 Bính Dần 22/30 Tốt
1987 Đinh Mão 22/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 8/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 17/30 Khá
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 10/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 17/30 Khá
1996 Bính Tý 20/30 Khá
1997 Đinh Sửu 14/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 8/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 8/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 17/30 Khá
2001 Tân Tỵ 25/30 Tốt
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 9/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 12/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 14/30 Bình thường
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2016 Bính Thân 25/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 25/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 6/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 17/30 Khá
2021 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 20/30 Khá
2026 Bính Ngọ 19/30 Khá
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 11/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 22/30 Tốt
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 17/30 Khá
2041 Tân Dậu 17/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 10/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 5/30 Không tốt
2046 Bính Dần 22/30 Tốt
2047 Đinh Mão 22/30 Tốt
2048 Mậu Thìn 8/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
2050 Canh Ngọ 17/30 Khá
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 14/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 10/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng