Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2059.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2059 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1989
- Ngày sinh âm lịch: 28/4/1989. Tức năm Kỷ Tỵ, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2059 - Kỷ Mão
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mão 2059 cho người tuổi Kỷ Tỵ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2059 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Kỷ Mão 2059 là:
Đinh Mão 2047 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Tốt), Bính Dần 2046 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Kỷ Mão 2059 là:
Giáp Thân 2004 (Không tốt), Mậu Thân 1968 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Mậu Thân 2028 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dần tứ hành xung với Tỵ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mão 2059 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1959 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
1964 |
Giáp Thìn |
15/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
24/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
6/30 |
Không tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
20/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
20/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
17/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
24/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
17/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
7/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
22/30 |
Tốt |
1987 |
Đinh Mão |
27/30 |
Tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
11/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
22/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
17/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
8/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
13/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
20/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
4/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
17/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
17/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
14/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
19/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
7/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
20/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
25/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
24/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
6/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
20/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
20/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
17/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
24/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
17/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
7/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
22/30 |
Tốt |
2047 |
Đinh Mão |
27/30 |
Tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
22/30 |
Tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
15/30 |
Bình thường |