Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2059.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2059 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1955
- Ngày sinh âm lịch: 11/4/1955. Tức năm Ất Mùi, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2059 - Kỷ Mão
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mão 2059 cho người tuổi Ất Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2059 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Mùi trong năm Kỷ Mão 2059 là:
Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt), Tân Hợi 2031 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Tân Hợi 1971 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Mùi trong năm Kỷ Mão 2059 là:
Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt), Mậu Thìn 2048 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Giáp Thìn 1964 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Kỷ Sửu 2009 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mão vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1971 (Tân Hợi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2031 (Tân Hợi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Kỷ Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Kỷ Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Mão 2059 cho gia chủ tuổi Ất Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1959 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
18/30 |
Khá |
1964 |
Giáp Thìn |
7/30 |
Không tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
19/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
22/30 |
Tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
4/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
17/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
27/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
10/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
18/30 |
Khá |
1984 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
17/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
22/30 |
Tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
2/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
7/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
17/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
11/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
17/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
27/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
9/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
7/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
20/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
20/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
2/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
18/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
19/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
22/30 |
Tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
4/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
17/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
27/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
18/30 |
Khá |
2044 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
17/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
22/30 |
Tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
2/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
7/30 |
Không tốt |